Đọc nhanh: 甘心情愿 (cam tâm tình nguyện). Ý nghĩa là: cam lòng; cam tâm tình nguyện; bằng lòng.
Ý nghĩa của 甘心情愿 khi là Thành ngữ
✪ cam lòng; cam tâm tình nguyện; bằng lòng
心甘情愿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘心情愿
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 恋念 的 心情
- tâm sự quyến luyến.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 喜悦 的 心情
- Vui sướng trong lòng.
- 音乐 能 愉悦 人们 的 心情
- Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 甘心情愿
- cam tâm tình nguyện.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 甘心 情意
- cam lòng
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘心情愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘心情愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
情›
愿›
甘›