心气 xīnqì

Từ hán việt: 【tâm khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm khí). Ý nghĩa là: lòng dạ; ý định, chí khí, tâm tình; trong lòng; tính khí. Ví dụ : - 。 chí khí cao, sức lực lớn.. - 。 tính khí bướng bỉnh. - 。 bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心气 khi là Danh từ

lòng dạ; ý định

(心气儿) 用心;存心

chí khí

志气

Ví dụ:
  • - 心气 xīnqì gāo 干劲 gànjìn

    - chí khí cao, sức lực lớn.

tâm tình; trong lòng; tính khí

心情

Ví dụ:
  • - 心气 xīnqì 不顺 bùshùn

    - tính khí bướng bỉnh

bụng dạ; khí lượng

气量

Ví dụ:
  • - de 心气 xīnqì zhǎi shuō 不通 bùtōng

    - bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心气

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

  • - 心气 xīnqì 不顺 bùshùn

    - tính khí bướng bỉnh

  • - 大气 dàqì 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 迹象 jìxiàng

    - Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.

  • - 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - nản lòng.

  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - zhè 道菜 dàocài de 气味 qìwèi 恶心 ěxīn dào le

    - Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.

  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 火气 huǒqì

    - không nén nổi bực tức trong lòng.

  • - 氟气 fúqì 剧毒 jùdú yào 小心 xiǎoxīn

    - Khí flo rất độc, phải cẩn thận.

  • - bié ràng 暑气 shǔqì quān zài 心里 xīnli

    - Đừng để sự nóng giận trong lòng.

  • - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì 凉丝丝 liángsīsī de 沁人心肺 qìnrénxīnfèi

    - không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng rén 担心 dānxīn

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.

  • - de 心气 xīnqì zhǎi shuō 不通 bùtōng

    - bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

  • - 秀外慧中 xiùwàihuìzhōng ( 形容 xíngróng rén 外表 wàibiǎo 秀气 xiùqi 内心 nèixīn 聪明 cōngming )

    - tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh

  • - yǒu 心胸 xīnxiōng yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy có hoài bão, có khí phách.

  • - 心气 xīnqì gāo 干劲 gànjìn

    - chí khí cao, sức lực lớn.

  • - 孩子 háizi 这样 zhèyàng 不争气 bùzhēngqì 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - con cái không ra gì, thật là đau lòng.

  • - zài 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì 轻松 qīngsōng 散步 sànbù 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.

  • - xiān 笼屉 lóngtì shí 小心 xiǎoxīn 热气 rèqì 着手 zhuóshǒu

    - khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心气

Hình ảnh minh họa cho từ 心气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao