Đọc nhanh: 心气 (tâm khí). Ý nghĩa là: lòng dạ; ý định, chí khí, tâm tình; trong lòng; tính khí. Ví dụ : - 心气高,干劲大。 chí khí cao, sức lực lớn.. - 心气不顺。 tính khí bướng bỉnh. - 他的心气窄,说不通。 bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
Ý nghĩa của 心气 khi là Danh từ
✪ lòng dạ; ý định
(心气儿) 用心;存心
✪ chí khí
志气
- 心气 高 , 干劲 大
- chí khí cao, sức lực lớn.
✪ tâm tình; trong lòng; tính khí
心情
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
✪ bụng dạ; khí lượng
气量
- 他 的 心气 窄 , 说 不通
- bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心气
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 氟气 剧毒 要 小心
- Khí flo rất độc, phải cẩn thận.
- 别 让 暑气 圈 在 心里
- Đừng để sự nóng giận trong lòng.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 她 的 娇气 让 人 担心
- Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.
- 他 的 心气 窄 , 说 不通
- bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 心气 高 , 干劲 大
- chí khí cao, sức lực lớn.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
气›