Đọc nhanh: 喜怒哀乐 (hỉ nộ ai lạc). Ý nghĩa là: hỷ nộ ai lạc; những tình cảm thông thường của con người. Ví dụ : - 我们相聚在一起分享喜怒哀乐。 Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
Ý nghĩa của 喜怒哀乐 khi là Thành ngữ
✪ hỷ nộ ai lạc; những tình cảm thông thường của con người
欢喜、愤怒、悲哀、快乐。泛指人内心各种不同的感情。
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜怒哀乐
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
- 她 喜欢 摇滚乐
- Cô ấy thích nhạc rock.
- 你 喜欢 哪 一类 音乐 ?
- Bạn thích loại nhạc nào?
- 她 喜欢 听 古典 乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển.
- 恭喜发财 , 新年快乐
- Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 她 最 喜欢 看 音乐节目
- Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.
- 除了 音乐 , 他 还 喜欢 绘画
- Ngoài âm nhạc ra, anh ấy còn thích vẽ tranh.
- 我 喜欢 听 音乐
- Tôi thích nghe nhạc.
- 我们 都 喜爱 音乐
- Chúng tôi đều thích âm nhạc.
- 我 喜欢 上 音乐课
- Tôi thích tham gia lớp âm nhạc.
- 他 很 喜欢 听 音乐
- Anh ấy rất thích nghe nhạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜怒哀乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜怒哀乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
哀›
喜›
怒›