Đọc nhanh: 气喘吁吁 (khí suyễn hu hu). Ý nghĩa là: thở hổn hển; thở hồng hộc; thở không ra hơi. Ví dụ : - 我气喘吁吁,腰酸背痛 Tôi khó thở, đau hết cả người. - 上楼梯累得气喘吁吁的。 Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
Ý nghĩa của 气喘吁吁 khi là Từ tượng thanh
✪ thở hổn hển; thở hồng hộc; thở không ra hơi
形容呼吸急促,大声喘气。
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气喘吁吁
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 呼吁
- kêu gọi; hô hào
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 吁请
- kêu xin; lên tiếng mời
- 忙 了 半天 , 也 该 喘喘气 儿 了
- Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
- 累 得 喘吁吁 的
- mệt bở hơi tai.
- 气喘吁吁
- thở dốc; thở hồng hộc.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气喘吁吁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气喘吁吁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吁›
喘›
气›