Đọc nhanh: 得脸 (đắc kiểm). Ý nghĩa là: được yêu thích; được sủng ái, rạng rỡ; vẻ vang. Ví dụ : - 吓得脸色惨变 hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra. - 臊得脸通红。 thẹn đỏ mặt.. - 一点儿小事, 何必争得脸红脖子粗的。 chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
Ý nghĩa của 得脸 khi là Động từ
✪ được yêu thích; được sủng ái
受宠爱
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ rạng rỡ; vẻ vang
露脸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得脸
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 她 脸上 露 得意
- Trên mặt cô ấy lộ ra vẻ đắc ý.
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 她 绷脸 显得 很 生气
- Cô ấy cau mặt có vẻ rất tức giận.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 他 害羞 得 不敢 抬起 脸
- Anh ta xấu hổ đến mức không dám ngẩng mặt lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
脸›