Đọc nhanh: 得救 (đắc cứu). Ý nghĩa là: được cứu trợ; được giúp đỡ; được cứu. Ví dụ : - 落水儿童得救了。 Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.. - 大火被扑灭,这批珍贵的文物得救了。 đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
Ý nghĩa của 得救 khi là Động từ
✪ được cứu trợ; được giúp đỡ; được cứu
得到救助,脱离险境
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得救
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 四分 卫 得救 了
- Vì vậy, tiền vệ đã được cứu.
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 所以 觉得 他 不 值得 被 救 吗
- Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得救
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得救 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
救›