Hán tự: 彩
Đọc nhanh: 彩 (thải.thái.thể). Ý nghĩa là: màu sắc; màu, lụa màu; tơ màu; băng; băng màu, hay; lời khen ngợi; lời tán thưởng. Ví dụ : - 孩子们喜欢彩色的气球。 Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.. - 天空出现了彩色的云霞。 Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.. - 他被邀请去参加剪彩典礼。 Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
Ý nghĩa của 彩 khi là Danh từ
✪ màu sắc; màu
颜色
- 孩子 们 喜欢 彩色 的 气球
- Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.
- 天空 出现 了 彩色 的 云霞
- Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.
✪ lụa màu; tơ màu; băng; băng màu
彩色的丝绸
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
✪ hay; lời khen ngợi; lời tán thưởng
称赞夸奖的欢呼声
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 他 的 表演 赢得 阵阵 彩声
- Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đa dạng; sự rực rỡ
花样; 多样性; 光辉
- 课外活动 丰富多彩 极了
- Các hoạt động ngoại khóa cực kỳ phong phú và đa dạng.
- 生活 变得 丰富多彩 起来
- Cuộc sống trở nên phong phú và đa dạng lên.
✪ giải; giải thưởng; phần thưởng; vé số (vật giao cho người thắng trong chơi bài bạc hoặc những trò chơi khác)
赌博或某种游戏中给得胜者的东西
- 他 中彩 得 了 辆 汽车
- Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.
- 他 是 个 十足 的 彩迷
- Anh ấy là một người cực kỳ hâm mộ vé số.
✪ mẹo; trò; trò ảo thuật; xảo thuật; thủ pháp
戏曲里表示特殊情景时所用的技术;魔术里用的手法
- 他 靠 彩活 谋生
- Anh ấy kiếm sống bằng công việc ảo thuật.
- 我 觉得 彩活 也 很 有趣儿
- Tôi cảm thấy ảo thuật cũng rất thú vị.
✪ máu; vết thương; bị thương
指负伤流血
- 他 在 比赛 中 不幸 挂彩 了
- Anh ấy không may bị thương trong cuộc thi.
- 你 的 彩口 好多 了 吗 ?
- Vết thương của bạn đỡ hơn chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 艳丽 的 彩虹
- Cầu vồng tươi đẹp.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›