cǎi

Từ hán việt: 【thải.thái.thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thải.thái.thể). Ý nghĩa là: màu sắc; màu, lụa màu; tơ màu; băng; băng màu, hay; lời khen ngợi; lời tán thưởng. Ví dụ : - 。 Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.. - 。 Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.. - 。 Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

màu sắc; màu

颜色

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 彩色 cǎisè de 气球 qìqiú

    - Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.

  • - 天空 tiānkōng 出现 chūxiàn le 彩色 cǎisè de 云霞 yúnxiá

    - Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.

lụa màu; tơ màu; băng; băng màu

彩色的丝绸

Ví dụ:
  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 剪彩 jiǎncǎi 典礼 diǎnlǐ

    - Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.

  • - 这块 zhèkuài cǎi 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Tấm lụa màu này đẹp quá đi!

hay; lời khen ngợi; lời tán thưởng

称赞夸奖的欢呼声

Ví dụ:
  • - 博得 bóde 满堂彩 mǎntángcǎi

    - Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

  • - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde 阵阵 zhènzhèn 彩声 cǎishēng

    - Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.

  • - 我们 wǒmen wèi 胜利者 shènglìzhě 热烈 rèliè 喝彩 hècǎi

    - Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đa dạng; sự rực rỡ

花样; 多样性; 光辉

Ví dụ:
  • - 课外活动 kèwàihuódòng 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 极了 jíle

    - Các hoạt động ngoại khóa cực kỳ phong phú và đa dạng.

  • - 生活 shēnghuó 变得 biànde 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 起来 qǐlai

    - Cuộc sống trở nên phong phú và đa dạng lên.

giải; giải thưởng; phần thưởng; vé số (vật giao cho người thắng trong chơi bài bạc hoặc những trò chơi khác)

赌博或某种游戏中给得胜者的东西

Ví dụ:
  • - 中彩 zhòngcǎi le liàng 汽车 qìchē

    - Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.

  • - shì 十足 shízú de 彩迷 cǎimí

    - Anh ấy là một người cực kỳ hâm mộ vé số.

mẹo; trò; trò ảo thuật; xảo thuật; thủ pháp

戏曲里表示特殊情景时所用的技术;魔术里用的手法

Ví dụ:
  • - kào 彩活 cǎihuó 谋生 móushēng

    - Anh ấy kiếm sống bằng công việc ảo thuật.

  • - 觉得 juéde 彩活 cǎihuó hěn 有趣儿 yǒuqùér

    - Tôi cảm thấy ảo thuật cũng rất thú vị.

máu; vết thương; bị thương

指负伤流血

Ví dụ:
  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 不幸 bùxìng 挂彩 guàcǎi le

    - Anh ấy không may bị thương trong cuộc thi.

  • - de 彩口 cǎikǒu 好多 hǎoduō le ma

    - Vết thương của bạn đỡ hơn chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 彩蝶飞舞 cǎidiéfēiwǔ

    - những con bướm đầy màu sắc bay lượn.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 彩屑 cǎixiè 兄弟 xiōngdì shì 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 兄弟俩 xiōngdìliǎ

    - Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin

  • - 慰劳 wèiláo 彩号 cǎihào

    - uỷ lạo thương binh

  • - 彩虹 cǎihóng 美丽 měilì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - 艳丽 yànlì de 彩虹 cǎihóng

    - Cầu vồng tươi đẹp.

  • - 这幅 zhèfú huà 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Bức tranh này màu sắc rực rỡ.

  • - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.

  • - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 风景画 fēngjǐnghuà

    - Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.

  • - 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.

  • - 翡翠 fěicuì de 羽毛 yǔmáo 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Lông của chim trả rất rực rỡ.

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

  • - 孩子 háizi men 看着 kànzhe 鲜艳 xiānyàn de 彩虹 cǎihóng

    - Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.

  • - 这幅 zhèfú huà de 色彩 sècǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - 这块 zhèkuài cǎi 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Tấm lụa màu này đẹp quá đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彩

Hình ảnh minh họa cho từ 彩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao