Đọc nhanh: 通知书 (thông tri thư). Ý nghĩa là: Giấy báo. Ví dụ : - 录取通知书 Giấy gọi nhập học
Ý nghĩa của 通知书 khi là Danh từ
✪ Giấy báo
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通知书
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 我 通宵 读书
- Tôi đọc sách cả đêm.
- 书本知识
- tri thức trong sách vở.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 另行通知
- thêm một thông báo khác.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 读书 能 得到 知识
- Đọc sách có thể thu được kiến thức.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通知书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通知书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
知›
通›