当场 dāngchǎng

Từ hán việt: 【đương trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương trường). Ý nghĩa là: tại chỗ; ngay tại chỗ; ngay tại trận. Ví dụ : - 。 Anh ấy bị bắt ngay tại chỗ.. - 。 Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.. - 。 Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当场 khi là Phó từ

tại chỗ; ngay tại chỗ; ngay tại trận

就在那个地方和那个时候

Ví dụ:
  • - 当场 dāngchǎng bèi 抓住 zhuāzhù le

    - Anh ấy bị bắt ngay tại chỗ.

  • - 当场 dāngchǎng 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.

  • - 他们 tāmen 当场 dāngchǎng le 一架 yījià

    - Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场

  • - 当场出丑 dāngchǎngchūchǒu

    - lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.

  • - 当场 dāngchǎng 捕获 bǔhuò

    - bị bắt tại trận

  • - 他们 tāmen 占领 zhànlǐng le 当地 dāngdì 市场 shìchǎng

    - Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.

  • - 当时 dāngshí de 场景 chǎngjǐng 十分 shífēn 恐怖 kǒngbù

    - Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.

  • - 当场 dāngchǎng le 几句 jǐjù

    - Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.

  • - 罪犯 zuìfàn bèi 当场 dāngchǎng 击毙 jībì

    - Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.

  • - 他们 tāmen 当场 dāngchǎng le 一架 yījià

    - Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.

  • - 自荐 zìjiàn dāng 我们 wǒmen 商场 shāngchǎng de 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi

  • - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng de rén dōu 可以 kěyǐ 作证 zuòzhèng

    - mọi người có mặt lúc đó cũng có thể làm chứng.

  • - bèi 击中 jīzhòng hòu 当场 dāngchǎng

    - Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.

  • - dào 猎者 lièzhě bèi 警察 jǐngchá 当场 dāngchǎng 抓获 zhuāhuò

    - Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - dāng 召开 zhàokāi 那场 nàchǎng 新闻 xīnwén 发布会 fābùhuì

    - Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó

  • - 当场 dāngchǎng 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.

  • - 诗人 shīrén 当场 dāngchǎng 赋词 fùcí 一首 yīshǒu

    - Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.

  • - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng 目睹 mùdǔ le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.

  • - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • - zhè 两个 liǎnggè 足球队 zúqiúduì 旗鼓相当 qígǔxiāngdāng 一定 yídìng yǒu 一场 yīchǎng 精彩 jīngcǎi de 比赛 bǐsài

    - hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.

  • - 我们 wǒmen yào 当地 dāngdì de 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài

    - Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.

  • - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当场

Hình ảnh minh họa cho từ 当场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao