当场出彩 dāngchǎng chūcǎi

Từ hán việt: 【đương trường xuất thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当场出彩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương trường xuất thải). Ý nghĩa là: bị vạch mặt tại chỗ; bị lòi mặt ra ánh sáng; lộ tẩy tại chỗ; mất mặt tại chỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当场出彩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当场出彩 khi là Thành ngữ

bị vạch mặt tại chỗ; bị lòi mặt ra ánh sáng; lộ tẩy tại chỗ; mất mặt tại chỗ

戏剧表演杀伤的时候,用红色水涂抹,装做流血的样子,叫做出彩现在多比喻当场败露秘密或显出丑态

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场出彩

  • - 行伍出身 hángwǔchūshēn ( 当兵 dāngbīng 出身 chūshēn )

    - xuất thân là lính

  • - 出事 chūshì 现场 xiànchǎng hěn 危险 wēixiǎn

    - Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.

  • - 歇闲 xiēxián de 时候 shíhou 从场 cóngchǎng 院里 yuànlǐ zǒu 出来 chūlái

    - khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.

  • - zhè shì 最好 zuìhǎo yóu 出面 chūmiàn shuō 几句话 jǐjùhuà 圆圆 yuányuán chǎng

    - chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.

  • - 亚当 yàdāng 出海 chūhǎi 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.

  • - 亚当斯 yàdāngsī 警探 jǐngtàn hái zài chū 外勤 wàiqín

    - Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.

  • - 这座 zhèzuò 剧场 jùchǎng 一天 yìtiān 演出 yǎnchū 两场 liǎngchǎng

    - Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.

  • - 当场出丑 dāngchǎngchūchǒu

    - lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.

  • - 会场 huìchǎng de 出口 chūkǒu

    - Lối ra của hội trường.

  • - 他们 tāmen 占领 zhànlǐng le 当地 dāngdì 市场 shìchǎng

    - Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.

  • - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • - zhè 一场 yīchǎng 白手 báishǒu 夺刀 duódāo 演得 yǎndé hěn 精彩 jīngcǎi

    - màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc

  • - zài 麦克白 màikèbái de 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 精彩 jīngcǎi

    - Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.

  • - 当时 dāngshí de 场景 chǎngjǐng 十分 shífēn 恐怖 kǒngbù

    - Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc thi tranh luận này rất hay.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 可是 kěshì 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.

  • - zhè 两个 liǎnggè 足球队 zúqiúduì 旗鼓相当 qígǔxiāngdāng 一定 yídìng yǒu 一场 yīchǎng 精彩 jīngcǎi de 比赛 bǐsài

    - hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.

  • - 历场 lìchǎng 演出 yǎnchū dōu hěn 精彩 jīngcǎi

    - Mỗi buổi biểu diễn trước đây đều rất tuyệt vời.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Chương trình này vô cùng đặc sắc.

  • - 这场 zhèchǎng 滑稽 huájī 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当场出彩

Hình ảnh minh họa cho từ 当场出彩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当场出彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao