Đọc nhanh: 当场出彩 (đương trường xuất thải). Ý nghĩa là: bị vạch mặt tại chỗ; bị lòi mặt ra ánh sáng; lộ tẩy tại chỗ; mất mặt tại chỗ.
Ý nghĩa của 当场出彩 khi là Thành ngữ
✪ bị vạch mặt tại chỗ; bị lòi mặt ra ánh sáng; lộ tẩy tại chỗ; mất mặt tại chỗ
戏剧表演杀伤的时候,用红色水涂抹,装做流血的样子,叫做出彩现在多比喻当场败露秘密或显出丑态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场出彩
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 这场 演出 可是 精彩
- Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 历场 演出 都 很 精彩
- Mỗi buổi biểu diễn trước đây đều rất tuyệt vời.
- 这场 演出 精彩 极了
- Chương trình này vô cùng đặc sắc.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当场出彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当场出彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
场›
当›
彩›