Đọc nhanh: 当场出丑 (đương trường xuất sửu). Ý nghĩa là: mất mặt trước mọi người; xấu mặt trước đám đông; để lộ nhược điểm trước mọi người.
Ý nghĩa của 当场出丑 khi là Thành ngữ
✪ mất mặt trước mọi người; xấu mặt trước đám đông; để lộ nhược điểm trước mọi người
在大庭广众暴露自己的弱点,失尽体面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场出丑
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 当场 捕获
- bị bắt tại trận
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 她 退出 了 会场
- Cô ấy đã rời khỏi hội trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当场出丑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当场出丑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
出›
场›
当›