Đọc nhanh: 当场交货 (đương trường giao hoá). Ý nghĩa là: Giao hàng tại chỗ.
Ý nghĩa của 当场交货 khi là Động từ
✪ Giao hàng tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场交货
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 当场 捕获
- bị bắt tại trận
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 他 当场 驳 了 我 几句
- Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.
- 罪犯 被 当场 击毙
- Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当场交货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当场交货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
场›
当›
货›