Đọc nhanh: 当口儿 (đương khẩu nhi). Ý nghĩa là: đương lúc; đương khi; đang lúc; đang khi. Ví dụ : - 正是抗旱紧张的当口儿,他们送来了一台抽水机。 đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
Ý nghĩa của 当口儿 khi là Phó từ
✪ đương lúc; đương khi; đang lúc; đang khi
事情发生或进行的时候
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当口儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当口儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当口儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
当›