当量 dāngliàng

Từ hán việt: 【đương lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương lượng). Ý nghĩa là: đương lượng. Ví dụ : - dung dịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当量 khi là Danh từ

đương lượng

科学技术上指与某标准数量相对应的某个数量,如化学当量、热功当量、核装置的梯恩梯当量

Ví dụ:
  • - 当量 dāngliàng 溶液 róngyè

    - dung dịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当量

  • - shì 丹尼尔 dānníěr · 亚当斯 yàdāngsī ma

    - Có phải tên bạn là Daniel Adams?

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - zhè 胶水 jiāoshuǐ 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Loại keo nước này chất lượng tốt.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - iPhone 销量 xiāoliàng zēng 一倍 yíbèi 营收 yíngshōu yuē zhàn 3 yuè 当季 dāngjì 总营收 zǒngyíngshōu de 一半 yíbàn

    - Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

  • - 当量 dāngliàng 溶液 róngyè

    - dung dịch

  • - 商量 shāngliáng dìng dāng

    - thương lượng ổn thoả

  • - 相当 xiāngdāng zhǎng de 量化 liànghuà 分析 fēnxī

    - Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.

  • - 药剂 yàojì 用量 yòngliàng 过当 guòdāng

    - dùng quá liều lượng dược phẩm.

  • - 当前 dāngqián de 市场 shìchǎng 需求量 xūqiúliàng 很大 hěndà

    - Nhu cầu thị trường hiện tại rất lớn.

  • - dāng 两个 liǎnggè rén de 工作量 gōngzuòliàng

    - Anh ấy làm việc bằng hai người.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当量

Hình ảnh minh họa cho từ 当量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao