弹琴 tánqín

Từ hán việt: 【đàn cầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弹琴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàn cầm). Ý nghĩa là: chơi đàn; tấu cầm; gảy đàn (nhạc cụ). Ví dụ : - 。 Cô ấy không chỉ có thể chơi piano mà còn có thể hát.. - 。 Bây giờ các bạn hãy tìm cho tôi một người chơi đàn đến đây.. - 。 Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弹琴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弹琴 khi là Động từ

chơi đàn; tấu cầm; gảy đàn (nhạc cụ)

演奏钢琴或弹奏钢琴乐曲的行为; 指使用手指或其他工具演奏弦乐器,如吉他、小提琴等

Ví dụ:
  • - 不但 bùdàn huì 弹琴 tánqín 还会 háihuì 唱歌 chànggē

    - Cô ấy không chỉ có thể chơi piano mà còn có thể hát.

  • - 现在 xiànzài 你们 nǐmen gěi zhǎo 一个 yígè 弹琴 tánqín de lái

    - Bây giờ các bạn hãy tìm cho tôi một người chơi đàn đến đây.

  • - 成天 chéngtiān 弹琴 tánqín 唱歌 chànggē

    - Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹琴

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em gái tôi đang học chơi piano.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 弹琴 tánqín què

    - đánh (gảy) một bài.

  • - 既会 jìhuì 弹钢琴 dàngāngqín yòu huì 小提琴 xiǎotíqín

    - Cô ấy biết chơi cả piano và violin.

  • - 我雅 wǒyǎ 弹琴 tánqín

    - Tôi thường đánh đàn.

  • - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

  • - zhe 钢琴 gāngqín 弹奏 tánzòu

    - Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.

  • - 成天 chéngtiān 弹琴 tánqín 唱歌 chànggē

    - Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 弹钢琴 dàngāngqín ma

    - Thời thơ ấu bạn chơi piano không?

  • - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • - 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé hěn yǒu 感觉 gǎnjué

    - Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.

  • - de 特长 tècháng shì 弹钢琴 dàngāngqín

    - Sở trường của anh ấy là chơi piano.

  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 弹奏 tánzòu 胡琴 húqin

    - Chị gái thích chơi đàn hồ.

  • - 天天 tiāntiān dōu 练习 liànxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.

  • - 弹钢琴 dàngāngqín de rén 乐谱 yuèpǔ wàng le 只好 zhǐhǎo 即兴 jíxìng 伴奏 bànzòu

    - Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.

  • - zài 音乐会 yīnyuèhuì shàng 弹奏 tánzòu 钢琴 gāngqín

    - Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.

  • - 弹奏 tánzòu de 钢琴曲 gāngqínqǔ 美妙 měimiào 极了 jíle

    - Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.

  • - 姐姐 jiějie de 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé 非常 fēicháng hǎo 引得 yǐnde 窗外 chuāngwài de rén 纷纷 fēnfēn 侧耳 cèěr 倾听 qīngtīng

    - Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.

  • - 不但 bùdàn huì 弹琴 tánqín 还会 háihuì 唱歌 chànggē

    - Cô ấy không chỉ có thể chơi piano mà còn có thể hát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弹琴

Hình ảnh minh họa cho từ 弹琴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOIN (一土人戈弓)
    • Bảng mã:U+7434
    • Tần suất sử dụng:Cao