Hán tự: 剜
Đọc nhanh: 剜 (oan). Ý nghĩa là: khoét; xẻo; đục. Ví dụ : - 他剜出了地里的红薯。 Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.. - 爷爷剜了个土坑种树。 Ông nội đào một hố đất để trồng cây.. - 小孩剜掉了墙上泥巴。 Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.
Ý nghĩa của 剜 khi là Động từ
✪ khoét; xẻo; đục
(用刀子等) 挖
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 爷爷 剜 了 个 土坑 种树
- Ông nội đào một hố đất để trồng cây.
- 小孩 剜 掉 了 墙上 泥巴
- Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剜
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 爷爷 剜 了 个 土坑 种树
- Ông nội đào một hố đất để trồng cây.
- 小孩 剜 掉 了 墙上 泥巴
- Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.
Hình ảnh minh họa cho từ 剜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剜›