wān

Từ hán việt: 【oan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oan). Ý nghĩa là: khoét; xẻo; đục. Ví dụ : - 。 Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.. - 。 Ông nội đào một hố đất để trồng cây.. - 。 Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khoét; xẻo; đục

(用刀子等) 挖

Ví dụ:
  • - wān chū le 地里 dìlǐ de 红薯 hóngshǔ

    - Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.

  • - 爷爷 yéye wān le 土坑 tǔkēng 种树 zhòngshù

    - Ông nội đào một hố đất để trồng cây.

  • - 小孩 xiǎohái wān diào le 墙上 qiángshàng 泥巴 níbā

    - Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wān chū le 地里 dìlǐ de 红薯 hóngshǔ

    - Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.

  • - 爷爷 yéye wān le 土坑 tǔkēng 种树 zhòngshù

    - Ông nội đào một hố đất để trồng cây.

  • - 小孩 xiǎohái wān diào le 墙上 qiángshàng 泥巴 níbā

    - Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剜

Hình ảnh minh họa cho từ 剜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶丶フノフ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JULN (十山中弓)
    • Bảng mã:U+525C
    • Tần suất sử dụng:Thấp