Đọc nhanh: 利弊 (lợi tệ). Ý nghĩa là: lợi hại; lợi và hại. Ví dụ : - 了解利弊很重要。 Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.. - 我们需要考虑利弊。 Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.. - 每个选择都有利弊。 Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
Ý nghĩa của 利弊 khi là Danh từ
✪ lợi hại; lợi và hại
好处和害处
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 我们 需要 考虑 利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利弊
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 有利有弊
- có mặt lợi cũng có mặt hại.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 我们 需要 考虑 利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
弊›