蠹弊 dù bì

Từ hán việt: 【đố tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蠹弊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đố tệ). Ý nghĩa là: tệ nạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蠹弊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蠹弊 khi là Danh từ

tệ nạn

弊病1.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠹弊

  • -

    - mọt gỗ

  • - 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - trụ quay không mọt.

  • - 公然 gōngrán 作弊 zuòbì

    - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy

  • - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 营私舞弊 yíngsīwǔbì

    - gian lận để kiếm chác

  • - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有弊 yǒubì

    - Thức đêm có hại cho cơ thể.

  • - 书蠹 shūdù

    - mọt sách

  • - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • - tōng tóng 舞弊 wǔbì

    - câu kết làm việc xấu

  • - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

  • - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

  • - 百弊丛生 bǎibìcóngshēng

    - phát ra trăm tật.

  • - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • - 老师 lǎoshī jiè 学生 xuésheng 不要 búyào 作弊 zuòbì

    - Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.

  • - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

  • - 守株待兔 shǒuzhūdàitù 这个 zhègè 成语 chéngyǔ de 出典 chūdiǎn jiàn 韩非子 hánfēizǐ ·

    - thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蠹弊

Hình ảnh minh họa cho từ 蠹弊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠹弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBMRI (十月一口戈)
    • Bảng mã:U+8839
    • Tần suất sử dụng:Thấp