Đọc nhanh: 宿弊 (tú tệ). Ý nghĩa là: tệ nạn lâu nay.
Ý nghĩa của 宿弊 khi là Danh từ
✪ tệ nạn lâu nay
多年的弊病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿弊
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 包含 食宿
- Bao gồm tiền ăn ở.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
弊›