Đọc nhanh: 开小差 (khai tiểu sai). Ý nghĩa là: quân nhân đào ngũ; trốn chạy; bỏ trốn; đào ngũ, không tập trung; phân tán; tản mạn, chuồn. Ví dụ : - 用心听讲,思想就不会开小差。 chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
Ý nghĩa của 开小差 khi là Động từ
✪ quân nhân đào ngũ; trốn chạy; bỏ trốn; đào ngũ
军人私自脱离队伍逃跑
✪ không tập trung; phân tán; tản mạn
比喻思想不集中
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
✪ chuồn
逃跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开小差
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 我开 了 一个 小商店
- Tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开小差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开小差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
差›
开›