Đọc nhanh: 开口销 (khai khẩu tiêu). Ý nghĩa là: đinh chốt chẻ đuôi; đinh chốt có chân gấp; chốt bi.
Ý nghĩa của 开口销 khi là Danh từ
✪ đinh chốt chẻ đuôi; đinh chốt có chân gấp; chốt bi
销子的一种呈形,穿入螺栓轴等的孔中后将 穿出的部分向 两 侧叉开,用来固定螺栓或使轴上的轮子不至脱落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口销
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 生活 开销 增加 了
- Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 妻子 从 昨天 开始 干 保险 销售员
- vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 很难 开口
- rất khó nói; khó mở miệng quá.
- 她 真是 钱嫂 , 开口闭口 都 是 钱
- Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 大学生 开销 得 很 有限
- Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 她 在 服装 上 开销 不少
- Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.
- 开口 骂人 , 不作兴
- mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开口销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开口销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
开›
销›