Đọc nhanh: 庸俗化 (dong tục hoá). Ý nghĩa là: sự suy yếu, sự thô tục hóa.
Ý nghĩa của 庸俗化 khi là Động từ
✪ sự suy yếu
debasement
✪ sự thô tục hóa
vulgarization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸俗化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 趣味 庸俗
- hứng thú tầm thường
- 当地化 俗 很 独特
- Phong tục địa phương rất độc đáo.
- 改 变化 俗 促发展
- Thay đổi phong tục và thúc đẩy phát triển.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庸俗化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸俗化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
化›
庸›