Đọc nhanh: 应试当令 (ứng thí đương lệnh). Ý nghĩa là: ứng thời.
Ý nghĩa của 应试当令 khi là Danh từ
✪ ứng thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应试当令
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 我们 应当 保护环境
- Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
- 文 的 遗产 应当 被 保护
- Di sản văn minh nên được bảo vệ.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 你 应该 把 这次 考试 当回事
- Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应试当令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应试当令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
应›
当›
试›