Đọc nhanh: 应敌 (ứng địch). Ý nghĩa là: đối phó với địch; ứng phó với kẻ địch. Ví dụ : - 应敌计划。 kế hoạch đối phó với kẻ địch. - 现有兵力不足以应敌。 quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
Ý nghĩa của 应敌 khi là Động từ
✪ đối phó với địch; ứng phó với kẻ địch
应付敌人
- 应敌 计划
- kế hoạch đối phó với kẻ địch
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应敌
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 应敌 计划
- kế hoạch đối phó với kẻ địch
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
敌›