幼稚 yòuzhì

Từ hán việt: 【ấu trĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幼稚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấu trĩ). Ý nghĩa là: ấu trĩ; non nớt; ngây ngô; ngây thơ; trẻ con. Ví dụ : - 。 Đây là một trò đùa trẻ con.. - 。 Chúng ta đều từng non nớt.. - 。 Ý tưởng của họ thật trẻ con.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幼稚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 幼稚 khi là Tính từ

ấu trĩ; non nớt; ngây ngô; ngây thơ; trẻ con

形容头脑简单或缺乏经验

Ví dụ:
  • - zhè shì 幼稚 yòuzhì de 玩笑 wánxiào

    - Đây là một trò đùa trẻ con.

  • - 我们 wǒmen dōu 曾经 céngjīng 幼稚 yòuzhì guò

    - Chúng ta đều từng non nớt.

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ hěn 幼稚 yòuzhì

    - Ý tưởng của họ thật trẻ con.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幼稚

幼稚 + 的 + Danh từ

"幼稚" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 幼稚 yòuzhì de 梦想 mèngxiǎng

    - Đó là một ước mơ trẻ con.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 幼稚 yòuzhì de 游戏 yóuxì

    - Đây là một trò chơi trẻ con.

A + Phó từ + 幼稚

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 表现 biǎoxiàn hěn 幼稚 yòuzhì

    - Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.

  • - 这个 zhègè 做法 zuòfǎ tài 幼稚 yòuzhì

    - Cách làm này khá trẻ con.

幼小稚嫩

Ví dụ:
  • - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼稚

  • - 弱妻 ruòqī 幼子 yòuzǐ

    - vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.

  • - 自幼 zìyòu xué 小提琴 xiǎotíqín

    - Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.

  • - chán de 幼虫 yòuchóng 藏土里 cángtǔlǐ

    - Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.

  • - 稚苗弱 zhìmiáoruò 弱立 ruòlì 田间 tiánjiān

    - Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.

  • - 稚童 zhìtóng 玩耍 wánshuǎ zhēn 快乐 kuàilè

    - Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.

  • - 幼教 yòujiào 工作 gōngzuò

    - công tác giáo dục trẻ em

  • - 一脸 yīliǎn 稚气 zhìqì

    - đầy vẻ ngây thơ

  • - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

  • - de 表现 biǎoxiàn hěn 幼稚 yòuzhì

    - Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.

  • - 幼稚 yòuzhì de tiān 真的 zhēnde 世故 shìgù de tiān 真的 zhēnde

    - Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.

  • - zhè shì 幼稚 yòuzhì de 玩笑 wánxiào

    - Đây là một trò đùa trẻ con.

  • - 我们 wǒmen dōu 曾经 céngjīng 幼稚 yòuzhì guò

    - Chúng ta đều từng non nớt.

  • - 小学 xiǎoxué 意思 yìsī shì zhǐ 行为 xíngwéi 幼稚 yòuzhì de 中学生 zhōngxuésheng huò 成人 chéngrén

    - Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 幼稚 yòuzhì de 游戏 yóuxì

    - Đây là một trò chơi trẻ con.

  • - 这个 zhègè 做法 zuòfǎ tài 幼稚 yòuzhì

    - Cách làm này khá trẻ con.

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ hěn 幼稚 yòuzhì

    - Ý tưởng của họ thật trẻ con.

  • - shì 一个 yígè 幼稚 yòuzhì de 梦想 mèngxiǎng

    - Đó là một ước mơ trẻ con.

  • - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • - 幼时 yòushí de 恋人 liànrén 私奔 sībēn le

    - Cô ấy bỏ trốn cùng người yêu thời thơ ấu của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幼稚

Hình ảnh minh họa cho từ 幼稚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼稚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trĩ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDOG (竹木人土)
    • Bảng mã:U+7A1A
    • Tần suất sử dụng:Cao