Đọc nhanh: 幼稚病 (ấu trĩ bệnh). Ý nghĩa là: bệnh ấu trĩ (tật xem xét, xử lý vấn đề đơn giản hoá, không đi sâu vào phân tích vấn đề ấy.).
Ý nghĩa của 幼稚病 khi là Danh từ
✪ bệnh ấu trĩ (tật xem xét, xử lý vấn đề đơn giản hoá, không đi sâu vào phân tích vấn đề ấy.)
看问题或处理问题简单化,不作深入分析的思想毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼稚病
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 他 的 表现 很 幼稚
- Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 这 是 个 幼稚 的 玩笑
- Đây là một trò đùa trẻ con.
- 我们 都 曾经 幼稚 过
- Chúng ta đều từng non nớt.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 这是 一个 幼稚 的 游戏
- Đây là một trò chơi trẻ con.
- 这个 做法 太 幼稚
- Cách làm này khá trẻ con.
- 他们 的 想法 很 幼稚
- Ý tưởng của họ thật trẻ con.
- 那 是 一个 幼稚 的 梦想
- Đó là một ước mơ trẻ con.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幼稚病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼稚病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幼›
病›
稚›