Đọc nhanh: 幼稚无知 (ấu trĩ vô tri). Ý nghĩa là: mông.
Ý nghĩa của 幼稚无知 khi là Phó từ
✪ mông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼稚无知
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 蒙昧无知
- tối tăm dốt nát.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 知无不言 , 言无不尽
- Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 鄙陋 无知
- bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 无知 的 言论 很 危险
- Những ý kiến thiếu hiểu biết rất nguy hiểm.
- 无知妄说
- ngu dốt nói xằng; không biết gì chỉ nói xằng
- 无知 的 人 容易 被 欺骗
- Người vô tri rất dễ bị lừa dối.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 念 你 年幼无知 , 原谅 这 一次
- Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幼稚无知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼稚无知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幼›
无›
知›
稚›