Đọc nhanh: 幼稚园 (ấu trĩ viên). Ý nghĩa là: mẫu giáo; trường mẫu giáo.
Ý nghĩa của 幼稚园 khi là Danh từ
✪ mẫu giáo; trường mẫu giáo
幼儿园的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼稚园
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 他 的 表现 很 幼稚
- Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 这 是 个 幼稚 的 玩笑
- Đây là một trò đùa trẻ con.
- 我们 都 曾经 幼稚 过
- Chúng ta đều từng non nớt.
- 幼年 时 我常去 公园
- Tuổi thơ tôi thường đi công viên.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 幼儿园 设在 居民区 内
- Trường mẫu giáo được đặt trong khu dân cư.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 这是 一个 幼稚 的 游戏
- Đây là một trò chơi trẻ con.
- 她 是 幼儿园 老师
- Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.
- 她 在 幼儿园 工作
- Cô ấy làm việc tại trường mẫu giáo.
- 这个 做法 太 幼稚
- Cách làm này khá trẻ con.
- 他们 的 想法 很 幼稚
- Ý tưởng của họ thật trẻ con.
- 她 现在 在 上 幼儿园
- Bé ấy đang học mẫu giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幼稚园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼稚园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
幼›
稚›