干才 gàn cái

Từ hán việt: 【cán tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干才" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cán tài). Ý nghĩa là: tài năng; có năng lực; giỏi, người tài; người có năng lực; cán tài. Ví dụ : - 。 người này còn có chút năng lực.. - 。 vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干才 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干才 khi là Danh từ

tài năng; có năng lực; giỏi

办事的才能

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén hái 有点 yǒudiǎn 干才 gàncái

    - người này còn có chút năng lực.

người tài; người có năng lực; cán tài

有办事才能的人

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 副经理 fùjīnglǐ shì 公关 gōngguān shàng de 干才 gàncái

    - vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干才

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.

  • - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • - gàn 木耳 mùěr yào pào 发后 fāhòu cái 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng

  • - 增长 zēngzhǎng 才干 cáigàn

    - nâng cao năng lực làm việc

  • - 有才干 yǒucáigàn néng zài 本行业 běnhángyè zhōng 首屈一指 shǒuqūyīzhǐ

    - Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.

  • - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn 很多 hěnduō 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.

  • - 遴选 línxuǎn 德才兼备 décáijiānbèi de rén 担任 dānrèn 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù

    - chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.

  • - 年轻 niánqīng yòu 有才干 yǒucáigàn

    - anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.

  • - 粮食 liángshí 晒干 shàigān 才能 cáinéng 入仓 rùcāng

    - Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.

  • - 这个 zhègè rén hái 有点 yǒudiǎn 干才 gàncái

    - người này còn có chút năng lực.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 出色 chūsè de 才干 cáigàn

    - Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.

  • - 这位 zhèwèi 副经理 fùjīnglǐ shì 公关 gōngguān shàng de 干才 gàncái

    - vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.

  • - 的确 díquè shì 一个 yígè 精明 jīngmíng 干练 gànliàn de 人才 réncái

    - anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.

  • - 只有 zhǐyǒu 派个 pàigè 能干 nénggàn de rén 问题 wèntí 才能 cáinéng 解决 jiějué

    - chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.

  • - 小妹 xiǎomèi 虽说 suīshuō cái 十六岁 shíliùsuì 家里 jiālǐ 地里 dìlǐ 样样 yàngyàng 活儿 huóer dōu 能干 nénggàn

    - em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.

  • - 这个 zhègè 才能 cáinéng shì 天生 tiānshēng de

    - Tài năng này là bẩm sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干才

Hình ảnh minh họa cho từ 干才

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao