干草 gāncǎo

Từ hán việt: 【kiền thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干草" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiền thảo). Ý nghĩa là: cỏ khô. Ví dụ : - 。 gom cỏ khô trên núi.. - 。 Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.. - 。 đi vơ ít cỏ khô để đun.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干草 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干草 khi là Danh từ

cỏ khô

晒干的草,有时特指晒干的谷草

Ví dụ:
  • - zài 山上 shānshàng 划拉 huálā 干草 gāncǎo

    - gom cỏ khô trên núi.

  • - zhe 一扎 yīzā 干草 gāncǎo

    - Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.

  • - lǒu 点儿 diǎner 干草 gāncǎo shāo

    - đi vơ ít cỏ khô để đun.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干草

  • - 星斗 xīngdǒu 阑干 lángān

    - sao chi chít.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - zhe 一扎 yīzā 干草 gāncǎo

    - Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.

  • - lǒu 点儿 diǎner 干草 gāncǎo shāo

    - đi vơ ít cỏ khô để đun.

  • - 农民 nóngmín máng zhe lǒu 干草 gāncǎo

    - Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.

  • - 草拔 cǎobá 干净 gānjìng le

    - Nhổ sạch cỏ rồi.

  • - 这片 zhèpiàn 草地 cǎodì shàng yǒu 很多 hěnduō 干草 gāncǎo

    - Cánh đồng này có rất nhiều rơm.

  • - zài 山上 shānshàng 划拉 huálā 干草 gāncǎo

    - gom cỏ khô trên núi.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 干燥 gānzào 寸草不生 cùncǎobùshēng

    - Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.

  • - yòng 叉子 chāzǐ 收集 shōují 干草 gāncǎo

    - Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.

  • - 晒干 shàigān de 稻草 dàocǎo 捆好 kǔnhǎo duǒ 起来 qǐlai

    - Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.

  • - tǎng zài 干松 gānsōng de 草堆 cǎoduī shàng 晒太阳 shàitàiyang

    - nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干草

Hình ảnh minh họa cho từ 干草

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao