Đọc nhanh: 干草 (kiền thảo). Ý nghĩa là: cỏ khô. Ví dụ : - 在山上划拉干草。 gom cỏ khô trên núi.. - 他拿着一扎干草。 Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.. - 搂点儿干草烧。 đi vơ ít cỏ khô để đun.
Ý nghĩa của 干草 khi là Danh từ
✪ cỏ khô
晒干的草,有时特指晒干的谷草
- 在 山上 划拉 干草
- gom cỏ khô trên núi.
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干草
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
- 这片 草地 上 有 很多 干草
- Cánh đồng này có rất nhiều rơm.
- 在 山上 划拉 干草
- gom cỏ khô trên núi.
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 躺 在 干松 的 草堆 上 晒太阳
- nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
草›