Đọc nhanh: 干云 (can vân). Ý nghĩa là: Lên tới tận trời xanh. Hình dung khí phách cao lớn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lang quân nghĩa khí can vân; tất năng bạt sanh cứu khổ 郎君義氣干雲; 必能拔生救苦 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩)..
✪ Lên tới tận trời xanh. Hình dung khí phách cao lớn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lang quân nghĩa khí can vân; tất năng bạt sanh cứu khổ 郎君義氣干雲; 必能拔生救苦 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干云
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
干›