Đọc nhanh: 豪气干云 (hào khí can vân). Ý nghĩa là: (văn học) chủ nghĩa anh hùng vươn tới những đám mây (thành ngữ).
Ý nghĩa của 豪气干云 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) chủ nghĩa anh hùng vươn tới những đám mây (thành ngữ)
lit. heroism reaching to the clouds (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪气干云
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 气候 干旱
- khí hậu khô hạn
- 气概 豪迈
- khí khái hào hùng
- 干燥 的 天气
- Thời tiết khô hanh.
- 干旱 的 天气
- thời tiết khô hạn
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
- 因 空气 干燥 皮子 都 皱 了
- Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
- 空气 变得 干燥
- Không khí trở nên khô hanh.
- 豪迈 的 革命 气概
- khí phách cách mạng hào hùng.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 心气 高 , 干劲 大
- chí khí cao, sức lực lớn.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪气干云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪气干云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
干›
气›
豪›