师父 shīfu

Từ hán việt: 【sư phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "师父" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sư phụ). Ý nghĩa là: sư phụ , sư phụ. Ví dụ : - 。 Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.. - 。 Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.. - 。 Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 师父 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 师父 khi là Danh từ

sư phụ

现在一般写作“师傅”;对和尚;尼姑;道士的尊称

Ví dụ:
  • - 师父 shīfù 的话 dehuà 铭刻 míngkè zài xīn

    - Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.

  • - shì 师父 shīfù zuì 得意 déyì de 弟子 dìzǐ

    - Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.

sư phụ

徒弟对自己师傅的敬称

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 师父 shīfù hěn 厉害 lìhai

    - Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.

  • - 师父 shīfù 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 练武 liànwǔ

    - Sư phụ mỗi ngày dậy sớm luyện võ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师父

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 我们 wǒmen de 师父 shīfù hěn 厉害 lìhai

    - Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.

  • - 师父 shīfù 的话 dehuà 铭刻 míngkè zài xīn

    - Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.

  • - 师父 shīfù 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 练武 liànwǔ

    - Sư phụ mỗi ngày dậy sớm luyện võ.

  • - 参见 cānjiàn 师父 shīfù

    - yết kiến sư phụ

  • - zài 父母 fùmǔ 老师 lǎoshī de 帮助 bāngzhù xià 终于 zhōngyú 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.

  • - 父亲 fùqīn shì de 师范 shīfàn

    - Bố là tấm gương sáng của tôi.

  • - 似懂非懂 sìdǒngfēidǒng 以为 yǐwéi 上次 shàngcì 因为 yīnwèi shì jiào 别人 biérén zuò 所以 suǒyǐ 师父 shīfù 高兴 gāoxīng

    - Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.

  • - 孙悟空 sūnwùkōng 帮助 bāngzhù de 师父 shīfù 西行 xīxíng

    - Tôn Ngộ Không đã giúp thầy của mình đi Tây Trúc.

  • - 师父 shīfù jiào xiě 书法 shūfǎ

    - Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.

  • - shì 师父 shīfù zuì 得意 déyì de 弟子 dìzǐ

    - Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.

  • - zài 似梦 shìmèng 非梦 fēimèng 之际 zhījì 看见 kànjiàn 教他 jiàotā 十四年 shísìnián de 师父 shīfù 来到 láidào

    - Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến

  • - de 父亲 fùqīn shì 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Cha tôi là một giáo viên.

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 师父

Hình ảnh minh họa cho từ 师父

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao