Đọc nhanh: 君师父 (quân sư phụ). Ý nghĩa là: Vua; thầy và cha; ba bậc người phải tôn kính theo đạo lí thời xưa..
Ý nghĩa của 君师父 khi là Danh từ
✪ Vua; thầy và cha; ba bậc người phải tôn kính theo đạo lí thời xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君师父
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 我们 的 师父 很 厉害
- Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 师父 每天 早起 练武
- Sư phụ mỗi ngày dậy sớm luyện võ.
- 参见 师父
- yết kiến sư phụ
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 父亲 是 我 的 师范
- Bố là tấm gương sáng của tôi.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 孙悟空 帮助 他 的 师父 西行
- Tôn Ngộ Không đã giúp thầy của mình đi Tây Trúc.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 他 是 我 师父 最 得意 的 弟子
- Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 我 的 父亲 是 一名 教师
- Cha tôi là một giáo viên.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 君师父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 君师父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
师›
父›