师傅 shīfu

Từ hán việt: 【sư phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "师傅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sư phó). Ý nghĩa là: thầy dạy, sư phụ, thợ cả, tài xế. Ví dụ : - 。 Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.. - 。 Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.. - . Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 师傅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 师傅 khi là Danh từ

thầy dạy, sư phụ

工、商、戏剧等行业中传授技艺的人

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 老师傅 lǎoshīfū 新收 xīnshōu le 一个 yígè 徒弟 túdì

    - Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.

  • - 这位 zhèwèi 师傅 shīfu de 功夫 gōngfū hěn 厉害 lìhai

    - Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.

  • - de 师傅 shīfu yǒu 很多 hěnduō 徒弟 túdì

    - Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thợ cả, tài xế

对有技艺的人的尊称

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 师傅 shīfu zài 工作 gōngzuò

    - Thợ cả công nhân đang làm việc.

  • - 师傅 shīfu 我要 wǒyào dào 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.

  • - luó 师傅 shīfu 麻烦 máfán bāng 一下 yīxià

    - Bác tài La ơi, phiền bác giúp tôi một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 师傅

跟着 + 师傅 + Động từ(学唱戏、学书法)

theo thầy học làm gì đó

Ví dụ:
  • - 跟着 gēnzhe 这位 zhèwèi 师傅 shīfu xué 书法 shūfǎ

    - Anh ấy theo thầy này học thư pháp.

  • - cóng 五岁 wǔsuì jiù 跟着 gēnzhe 师傅 shīfu xué 唱戏 chàngxì le

    - Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.

định ngữ ( tên họ、老、工人、司机、电工、木工)+ 师傅

Ví dụ:
  • - 张师傅 zhāngshīfu 早上好 zǎoshànghǎo

    - Bác tài Trương, chào buổi sáng!

  • - gēn 那位 nàwèi 司机 sījī 师傅 shīfu 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Tôi nói chuyện rất vui vẻ với người tài xế đó.

  • - qǐng 电工 diàngōng 师傅 shīfu bāng 修理 xiūlǐ 灯泡 dēngpào

    - Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师傅

  • - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • - 师傅 shīfu xiǎng huí 西洲 xīzhōu

    - Sư phụ con muốn về tây châu

  • - 工人 gōngrén 师傅 shīfu zài 工作 gōngzuò

    - Thợ cả công nhân đang làm việc.

  • - 这位 zhèwèi 师傅 shīfu de 功夫 gōngfū hěn 厉害 lìhai

    - Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.

  • - 师傅 shīfu

    - sư phụ; thầy dạy

  • - 现在 xiànzài shì 司机 sījī 师傅 shīfu 换班 huànbān de 时候 shíhou

    - Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.

  • - qǐng 电工 diàngōng 师傅 shīfu bāng 修理 xiūlǐ 灯泡 dēngpào

    - Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.

  • - 师傅 shīfu jiào le 三个 sāngè 徒弟 túdì

    - Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.

  • - 师傅 shīfu 辛苦 xīnkǔ nín le kuài 喝口水 hēkǒushuǐ

    - Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.

  • - 木匠 mùjiàng 师傅 shīfu

    - thợ cả nghề mộc.

  • - 师傅 shīfu zài 水泥 shuǐní

    - Thợ xây đang trát xi măng.

  • - 张师傅 zhāngshīfu 早上好 zǎoshànghǎo

    - Bác tài Trương, chào buổi sáng!

  • - 师傅 shīfu 我们 wǒmen 派出所 pàichūsuǒ

    - Bác tài, chúng cháu đi công an phường.

  • - jiào 师傅 shīfu 担不起 dānbùqǐ ( 不敢当 bùgǎndāng )

    - anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.

  • - 师傅 shīfu 正旋 zhèngxuán zhe 零件 língjiàn

    - Thợ đang tiện các bộ phận.

  • - 师傅 shīfu shòu 徒弟 túdì 手艺 shǒuyì

    - Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.

  • - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • - 看成 kànchéng shì 师傅 shīfu de 建设性 jiànshèxìng 建议 jiànyì

    - Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.

  • - 喜欢 xǐhuan 发廊 fàláng 因为 yīnwèi 总能 zǒngnéng 得到 dédào 发廊 fàláng 师傅 shīfu 特别 tèbié de 关照 guānzhào

    - Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.

  • - 老师傅 lǎoshīfū 虽然 suīrán 退休 tuìxiū le dàn 心里 xīnli zǒng 惦着 diànzhe 厂里 chǎnglǐ de 工作 gōngzuò

    - bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 师傅

Hình ảnh minh họa cho từ 师傅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师傅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Fū , Fù
    • Âm hán việt: Phu , Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIBI (人戈月戈)
    • Bảng mã:U+5085
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao