Đọc nhanh: 师傅 (sư phó). Ý nghĩa là: thầy dạy, sư phụ, thợ cả, tài xế. Ví dụ : - 这位老师傅新收了一个徒弟。 Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.. - 这位师傅的功夫很厉害。 Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.. - 我的师傅有很多徒弟. Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.
Ý nghĩa của 师傅 khi là Danh từ
✪ thầy dạy, sư phụ
工、商、戏剧等行业中传授技艺的人
- 这位 老师傅 新收 了 一个 徒弟
- Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.
- 这位 师傅 的 功夫 很 厉害
- Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.
- 我 的 师傅 有 很多 徒弟
- Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thợ cả, tài xế
对有技艺的人的尊称
- 工人 师傅 在 工作
- Thợ cả công nhân đang làm việc.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 罗 师傅 , 麻烦 你 帮 我 一下
- Bác tài La ơi, phiền bác giúp tôi một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 师傅
✪ 跟着 + 师傅 + Động từ(学唱戏、学书法)
theo thầy học làm gì đó
- 他 跟着 这位 师傅 学 书法
- Anh ấy theo thầy này học thư pháp.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
✪ định ngữ ( tên họ、老、工人、司机、电工、木工)+ 师傅
- 张师傅 , 早上好 !
- Bác tài Trương, chào buổi sáng!
- 我 跟 那位 司机 师傅 聊得 很 开心
- Tôi nói chuyện rất vui vẻ với người tài xế đó.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师傅
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 师傅 我 想 回 西洲
- Sư phụ con muốn về tây châu
- 工人 师傅 在 工作
- Thợ cả công nhân đang làm việc.
- 这位 师傅 的 功夫 很 厉害
- Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.
- 师傅
- sư phụ; thầy dạy
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 木匠 师傅
- thợ cả nghề mộc.
- 师傅 在 抹 水泥
- Thợ xây đang trát xi măng.
- 张师傅 , 早上好 !
- Bác tài Trương, chào buổi sáng!
- 师傅 , 我们 去 派出所
- Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 师傅 正旋 着 零件
- Thợ đang tiện các bộ phận.
- 师傅 授 徒弟 手艺
- Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 看成 是 师傅 的 建设性 建议
- Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 老师傅 虽然 退休 了 , 但 心里 总 惦着 厂里 的 工作
- bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师傅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师傅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傅›
师›