Đọc nhanh: 庖大师傅 (bào đại sư phó). Ý nghĩa là: đầu bếp.
Ý nghĩa của 庖大师傅 khi là Danh từ
✪ đầu bếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庖大师傅
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 师傅 我 想 回 西洲
- Sư phụ con muốn về tây châu
- 工人 师傅 在 工作
- Thợ cả công nhân đang làm việc.
- 这位 师傅 的 功夫 很 厉害
- Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.
- 艺术大师
- bậc thầy về nghệ thuật.
- 师傅
- sư phụ; thầy dạy
- 誓师大会
- lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 名 庖 ( 有名 的 厨师 )
- đầu bếp nổi tiếng; đầu bếp giỏi.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庖大师傅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庖大师傅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傅›
大›
师›
庖›