工作岗位 gōngzuò gǎngwèi

Từ hán việt: 【công tá cương vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作岗位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá cương vị). Ý nghĩa là: Vị trí làm việc. Ví dụ : - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作岗位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作岗位 khi là Danh từ

Vị trí làm việc

Ví dụ:
  • - 上班族 shàngbānzú 起床 qǐchuáng 娴熟 xiánshú de 刷牙 shuāyá 洗脸 xǐliǎn 尔后 ěrhòu 匆匆 cōngcōng 赶往 gǎnwǎng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作岗位

  • - 申请 shēnqǐng 居留 jūliú 许可 xǔkě 可以 kěyǐ yóu 工作 gōngzuò 单位 dānwèi 代办 dàibàn

    - Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 做好 zuòhǎo 本位 běnwèi 工作 gōngzuò

    - làm tốt công việc ở cương vị mình

  • - 工厂 gōngchǎng 裁去 cáiqù 无用 wúyòng 岗位 gǎngwèi

    - Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.

  • - 这位 zhèwèi 老工人 lǎogōngrén 不辞劳苦 bùcíláokǔ 工作 gōngzuò le 几十年 jǐshínián

    - Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.

  • - 不能 bùnéng 擅自 shànzì 离开 líkāi 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.

  • - 踏上 tàshàng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - đứng vững trên cương vị công tác.

  • - 下岗 xiàgǎng hòu zhǎo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.

  • - 申请 shēnqǐng 调换 diàohuàn 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Cô ấy xin điều chuyển công tác.

  • - zài xīn 岗位 gǎngwèi shàng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đang chăm chỉ làm việc ở cương vị mới.

  • - zài 这个 zhègè 岗位 gǎngwèi shàng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.

  • - 最近 zuìjìn 抽查 chōuchá le 一些 yīxiē 伙食 huǒshí 单位 dānwèi 卫生 wèishēng 工作 gōngzuò dōu zuò hěn hǎo

    - gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.

  • - 上班族 shàngbānzú 起床 qǐchuáng 娴熟 xiánshú de 刷牙 shuāyá 洗脸 xǐliǎn 尔后 ěrhòu 匆匆 cōngcōng 赶往 gǎnwǎng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

  • - xiǎng 进入 jìnrù 事业单位 shìyèdānwèi 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.

  • - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • - 工作人员 gōngzuòrényuán 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Nhân viên đã vào vị trí.

  • - 我们 wǒmen de 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.

  • - 职位 zhíwèi 高低 gāodī dōu shì 工作 gōngzuò de 需要 xūyào

    - Bất kể chức vụ cao thấp, đều là yêu cầu của công việc.

  • - zài 翻译 fānyì 岗位 gǎngwèi shàng yào 自己 zìjǐ 做好 zuòhǎo de 工作 gōngzuò

    - trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.

  • - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作岗位

Hình ảnh minh họa cho từ 工作岗位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作岗位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gǎng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBK (山月大)
    • Bảng mã:U+5C97
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao