Đọc nhanh: 电机工作方式 (điện cơ công tá phương thức). Ý nghĩa là: Phương thức hoạt động của motor.
Ý nghĩa của 电机工作方式 khi là Danh từ
✪ Phương thức hoạt động của motor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机工作方式
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 我丧 了 工作 机会
- Tôi mất đi cơ hội công việc.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
- 机要 工作
- công tác trọng yếu.
- 工作母机
- Máy cái; máy chủ; máy chính.
- 机器人 代人 做 工作
- Robot thay người làm việc.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 看 电影 是 我 的 消遣 方式
- Xem phim là thú vui tiêu khiển của tôi.
- 清理 桌面 , 以便 工作 更 方便
- Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.
- 我们 必须 改变 工作 方法
- Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 愿 在 文化 工作 方面 , 稍 尽 绵薄
- nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
- 她 的 工作 方式 很 熟练
- Cách làm việc của cô ấy rất thành thạo.
- 你 的 工作 方法 太 机械
- Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电机工作方式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电机工作方式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
式›
方›
机›
电›