Đọc nhanh: 工作量 (công tá lượng). Ý nghĩa là: lượng công việc, trách nhiệm; gánh nặng.
Ý nghĩa của 工作量 khi là Danh từ
✪ lượng công việc
期待于雇员或分配给雇员的多少工作或工作时间
✪ trách nhiệm; gánh nặng
实际工作任务或可达工作任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作量
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 工作量 不 大
- Khối lượng công việc không lớn.
- 工作量 浸多 了
- Lượng công việc đã dần dần nhiều.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 这个 工作量 我 做 不 过来
- Khối lượng công việc này tôi không làm kịp.
- 他 当 两个 人 的 工作量
- Anh ấy làm việc bằng hai người.
- 这个 工作 你 要 量力而行
- Việc này cậu cứ lượng sức làm.
- 我们 每天 的 工作量 都 一样
- Công việc hằng ngày của chúng tôi như nhau.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
量›