zhǎn

Từ hán việt: 【triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triển). Ý nghĩa là: lau; thấm; chùi. Ví dụ : - khăn lau; vải lau. - 。 rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lau; thấm; chùi

(用松软干燥的东西) 轻轻擦抹或按压,吸去湿处的液体

Ví dụ:
  • - 搌布 zhǎnbù

    - khăn lau; vải lau

  • - 纸上 zhǐshàng luò le 一滴 yīdī 吸墨纸 xīmòzhǐ 来搌 láizhǎn 一搌 yīzhǎn

    - rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 搌布 zhǎnbù

    - khăn lau; vải lau

  • - 纸上 zhǐshàng luò le 一滴 yīdī 吸墨纸 xīmòzhǐ 来搌 láizhǎn 一搌 yīzhǎn

    - rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

  • - yóu 搌布 zhǎnbù 沾手 zhānshǒu 很腻 hěnnì

    - vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搌

Hình ảnh minh họa cho từ 搌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSTV (手尸廿女)
    • Bảng mã:U+640C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp