Đọc nhanh: 崭新的 (tiệm tân đích). Ý nghĩa là: sốt dẻo. Ví dụ : - 崭新的衣服。 quần áo mới tinh. - 新能源技术是一片崭新的领域。 Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.. - 崭新的时代。 thời đại mới
Ý nghĩa của 崭新的 khi là Tính từ
✪ sốt dẻo
- 崭新 的 衣服
- quần áo mới tinh
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 崭新 的 时代
- thời đại mới
- 崭新 的 大楼
- toà nhà mới xây
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崭新的
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 崭新 的 大楼
- toà nhà mới xây
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 他们 给 我 崭新 的 钞票
- Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 崭新 的 衣服
- quần áo mới tinh
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 学校 有 崭新 的 图书馆
- Trường học có thư viện hoàn toàn mới.
- 崭新 的 时代
- thời đại mới
- 新屋 的 栋 崭新 漂亮
- Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.
- 他 的 鞋子 崭新 崭新 的
- Đôi giày của anh ấy mới tinh.
- 他 穿着 崭新 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo mới tinh.
- 这个 手机 是 崭新 的
- Chiếc điện thoại này mới tinh.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崭新的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崭新的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崭›
新›
的›