崭新的 zhǎnxīn de

Từ hán việt: 【tiệm tân đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崭新的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệm tân đích). Ý nghĩa là: sốt dẻo. Ví dụ : - 。 quần áo mới tinh. - 。 Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.. - 。 thời đại mới

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崭新的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 崭新的 khi là Tính từ

sốt dẻo

Ví dụ:
  • - 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - quần áo mới tinh

  • - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 时代 shídài

    - thời đại mới

  • - 崭新 zhǎnxīn de 大楼 dàlóu

    - toà nhà mới xây

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崭新的

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 爱好 àihào 探索 tànsuǒ xīn de 领域 lǐngyù

    - Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.

  • - 爱情 àiqíng zhōng zuì 容易 róngyì 喜新 xǐxīn 忘旧 wàngjiù de 三大 sāndà 星座 xīngzuò

    - Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 崭新 zhǎnxīn de 大楼 dàlóu

    - toà nhà mới xây

  • - 银行 yínháng 发了 fāle 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.

  • - 他们 tāmen gěi 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.

  • - 城市 chéngshì 呈现出 chéngxiànchū 崭新 zhǎnxīn de 面貌 miànmào

    - Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - quần áo mới tinh

  • - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 崭新 zhǎnxīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Trường học có thư viện hoàn toàn mới.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 时代 shídài

    - thời đại mới

  • - 新屋 xīnwū de dòng 崭新 zhǎnxīn 漂亮 piàoliàng

    - Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.

  • - de 鞋子 xiézi 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn de

    - Đôi giày của anh ấy mới tinh.

  • - 穿着 chuānzhe 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo mới tinh.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 崭新 zhǎnxīn de

    - Chiếc điện thoại này mới tinh.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崭新的

Hình ảnh minh họa cho từ 崭新的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崭新的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Zhǎn
    • Âm hán việt: Tiệm
    • Nét bút:丨フ丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UKQL (山大手中)
    • Bảng mã:U+5D2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao