xiàn

Từ hán việt: 【hiện.nghiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện.nghiễn). Ý nghĩa là: Hiện Sơn (tên núi ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc), Đà Nẵng; Thành phố Đà Nẵng. Ví dụ : - 。 Hiện Sơn là một nơi có phong cảnh đẹp.. - 。 Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh ở núi Hiện Sơn.. - 。 Ngày mai chúng ta đi leo núi Hiện Sơn nhé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hiện Sơn (tên núi ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc)

岘山,山名,在湖北

Ví dụ:
  • - xiàn shān shì 一个 yígè 风景 fēngjǐng 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Hiện Sơn là một nơi có phong cảnh đẹp.

  • - zài xiàn shān pāi le 很多 hěnduō 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh ở núi Hiện Sơn.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān xiàn shān ba

    - Ngày mai chúng ta đi leo núi Hiện Sơn nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Đà Nẵng; Thành phố Đà Nẵng

岘港

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 岘港 xiàngǎng wán

    - Mai chúng tôi đi Đà Nẵng chơi.

  • - 岘港 xiàngǎng yǒu 什么 shénme 好玩 hǎowán de 地方 dìfāng ma

    - Đà Nẵng có nơi nào chơi vui không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 越南 yuènán 中部 zhōngbù 岘港 xiàngǎng 市是 shìshì 亚洲 yàzhōu 山景 shānjǐng 最美 zuìměi 之一 zhīyī

    - Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.

  • - 岘港 xiàngǎng de 天气 tiānqì hěn 宜人 yírén

    - Thời tiết ở Đà Nẵng rất dễ chịu.

  • - 来自 láizì 岘港 xiàngǎng

    - Tôi đến từ ở Đà Nẵng.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 岘港 xiàngǎng wán

    - Mai chúng tôi đi Đà Nẵng chơi.

  • - 岘港 xiàngǎng 旅游 lǚyóu le

    - Tôi đã đi du lịch Đà Nẵng.

  • - 岘港 xiàngǎng de 夜市 yèshì hěn 热闹 rènao

    - Chợ đêm ở Đà Nẵng rất nhộn nhịp.

  • - 2023 nián 岘港 xiàngǎng shì 接待 jiēdài 国际 guójì 游客量 yóukèliàng 预计 yùjì 同比 tóngbǐ 翻两番 fānliǎngfān

    - Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023

  • - 越南 yuènán 出现 chūxiàn 一例 yīlì 本土 běntǔ 疑似病例 yísìbìnglì 岘港 xiàngǎng C 医院 yīyuàn bèi 封锁 fēngsuǒ

    - Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.

  • - 岘港 xiàngǎng yǒu 什么 shénme 好玩 hǎowán de 地方 dìfāng ma

    - Đà Nẵng có nơi nào chơi vui không?

  • - xiàn shān shì 一个 yígè 风景 fēngjǐng 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Hiện Sơn là một nơi có phong cảnh đẹp.

  • - zài xiàn shān pāi le 很多 hěnduō 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh ở núi Hiện Sơn.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān xiàn shān ba

    - Ngày mai chúng ta đi leo núi Hiện Sơn nhé.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岘

Hình ảnh minh họa cho từ 岘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Nghiễn
    • Nét bút:丨フ丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBHU (山月竹山)
    • Bảng mã:U+5C98
    • Tần suất sử dụng:Thấp