Đọc nhanh: 少女 (thiếu nữ). Ý nghĩa là: thiếu nữ; cô gái trẻ (chưa kết hôn); chanh cốm; đào tơ; đào non. Ví dụ : - 她看上去和别的少女一样。 Cô ấy trông giống như bất kỳ cô gái nào khác.. - 她少女时代的梦想是学绘画。 Ước mơ của cô khi còn thiếu nữ là học vẽ.. - 少女们手里拿着鲜花。 Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
Ý nghĩa của 少女 khi là Danh từ
✪ thiếu nữ; cô gái trẻ (chưa kết hôn); chanh cốm; đào tơ; đào non
年轻未婚的女子
- 她 看上去 和 别的 少女 一样
- Cô ấy trông giống như bất kỳ cô gái nào khác.
- 她 少女时代 的 梦想 是 学 绘画
- Ước mơ của cô khi còn thiếu nữ là học vẽ.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少女
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 那 是 鲁 女士
- Đó là bà Lỗ.
- 男女老少
- già trẻ gái trai.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 她 看上去 和 别的 少女 一样
- Cô ấy trông giống như bất kỳ cô gái nào khác.
- 少女 的 波 温柔 如水
- Ánh mắt của thiếu nữ dịu dàng như nước.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 多少 父母 为 子女 操 碎了心
- Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.
- 那个 少女 的 梦想 是 穿 帆布包
- Ước mơ của cô gái đó là được đeo một chiếc túi bằng vải.
- 少女 们 在 公园 里 玩耍
- Các cô gái chơi đùa trong công viên.
- 她 少女时代 的 梦想 是 学 绘画
- Ước mơ của cô khi còn thiếu nữ là học vẽ.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
少›