Đọc nhanh: 小时候 (tiểu thì hậu). Ý nghĩa là: hồi nhỏ; thời còn nhỏ; thời niên thiếu; thời thơ ấu. Ví dụ : - 这是他小时候的相片。 Đây là tấm hình thời thơ ấu của anh ấy.. - 我小时候就学会了骑马。 Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.. - 小时候我住在乡村里。 Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi sống ở nông thôn.
Ý nghĩa của 小时候 khi là Danh từ
✪ hồi nhỏ; thời còn nhỏ; thời niên thiếu; thời thơ ấu
在某人的童年时期:指某人在年幼时期的经历或事情。
- 这 是 他 小时候 的 相片
- Đây là tấm hình thời thơ ấu của anh ấy.
- 我 小时候 就 学会 了 骑马
- Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.
- 小时候 我 住 在 乡村 里
- Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi sống ở nông thôn.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 忽然 想起 了 小时候 的 事情
- Đột nhiên nhớ lại những chuyện xảy ra hồi bé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小时候
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 他 的 小时候 特别 淘
- KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 她 偶尔 想起 小时候 的 事
- Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 我 小时候 就 学会 了 骑马
- Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.
- 小时候 总是 听从 妈妈 的话
- Lúc nhỏ luôn nghe lời mẹ.
- 小 乌龟 刚 来 我家 的 时候 , 一点儿 也 不怕
- Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 记得 我 小时候 每次 打预防针 就 会 哭
- Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小时候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小时候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
⺌›
⺍›
小›
时›