Đọc nhanh: 小食 (tiểu thực). Ý nghĩa là: tiểu thực; ăn nhẹ.
Ý nghĩa của 小食 khi là Danh từ
✪ tiểu thực; ăn nhẹ
点心零食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小食
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 这种 食 适合 小兔子
- Loại thức ăn này thích hợp cho thỏ con.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 月食 出现 的 几率 小
- Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.
- 小猫 摸索 着 找 食物
- Con mèo con lần mò tìm thức ăn.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 小孩 常常 食 面条
- Đứa trẻ thường xuyên ăn mì.
- 小鸟 在 笼子 里 吃食
- Chim nhỏ đang ăn đồ ăn trong lồng.
- 小狗 在 臭 地上 的 食物
- Chó con đang ngửi thức ăn trên đất.
- 她 从小 就 挑食 了
- Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
食›