Đọc nhanh: 小屋 (tiểu ốc). Ý nghĩa là: cabin, nhà gỗ, túp lều. Ví dụ : - 来小屋住 Hãy đến cabin.. - 大家分头行动各去一个小屋 Mọi người chia nhau cất chòi.. - 他不想让那个人进小屋 Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
Ý nghĩa của 小屋 khi là Danh từ
✪ cabin
- 来 小屋 住
- Hãy đến cabin.
✪ nhà gỗ
chalet
✪ túp lều
cottage; hut; lodge
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
✪ đổ vỏ
shed
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小屋
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 来 小屋 住
- Hãy đến cabin.
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 我 和 小王 同屋
- Tôi ở cùng với Tiểu Vương.
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 小猫 爬上去 屋顶
- Con mèo con leo lên mái nhà.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 跟 卧房 通连 的 还有 一间 小 屋子
- thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 简陋 的 小屋 没有 窗户
- Ngôi nhà nhỏ đơn sơ không có cửa sổ.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
- 小 棚屋 在 房子 的 一边
- Nhà nhỏ nằm ở một bên của ngôi nhà.
- 失火 那晚 他 跟踪 她 去 了 小屋
- Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 小鸟 在 屋顶 上 栖息
- Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
屋›