Đọc nhanh: 玩具小屋 (ngoạn cụ tiểu ốc). Ý nghĩa là: Phòng cho búp bê.
Ý nghĩa của 玩具小屋 khi là Danh từ
✪ Phòng cho búp bê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具小屋
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小 明 羡慕 你 的 玩具
- Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 来 小屋 住
- Hãy đến cabin.
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 小孩 磨 着 要 玩具
- Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 小孩 俯地 找 玩具
- Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 小孩 随意 掷 玩具
- Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
- 旋 做 了 个 小 玩具
- Làm tạm một món đồ chơi nhỏ.
- 小孩 生气 地 甩掉 了 玩具
- Đứa trẻ tức giận ném đồ chơi đi.
- 玩具 被 小狗 咬坏 了
- Đồ chơi bị chó con cắn hỏng.
- 小猫 在 屋顶 上 玩耍
- Con mèo nhỏ đang chơi đùa trên mái nhà.
- 这个 屋子里 地方 很小 , 放不下 太 多 家具
- Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.
- 小孩 拽 掉 手中 玩具
- Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩具小屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩具小屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
⺌›
⺍›
小›
屋›
玩›