Đọc nhanh: 小孩儿 (tiểu hài nhi). Ý nghĩa là: trẻ em; nhi đồng. Ví dụ : - 无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。 bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.. - 小孩儿捽住妈妈的衣服。 đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
Ý nghĩa của 小孩儿 khi là Danh từ
✪ trẻ em; nhi đồng
儿童也说小孩子
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 小孩儿 捽 住 妈妈 的 衣服
- đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小孩儿
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 这个 小孩 很 贪玩 儿
- Đứa trẻ này ham chơi lắm.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 小 女孩儿 摔倒 了
- Cô bé bị ngã rồi.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小孩儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小孩儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
孩›
⺌›
⺍›
小›