Đọc nhanh: 尊奉 (tôn phụng). Ý nghĩa là: tôn kính; sùng kính; sùng bái, cung kính đối đãi.
Ý nghĩa của 尊奉 khi là Động từ
✪ tôn kính; sùng kính; sùng bái
尊敬崇尚
✪ cung kính đối đãi
恭敬地奉行、相待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊奉
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊奉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊奉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
尊›