Đọc nhanh: 禁闭 (cấm bế). Ý nghĩa là: cấm đoán; giam; giam cầm; giam giữ; giam hãm, phạt giam. Ví dụ : - 关禁闭。 giam cầm.. - 禁闭三天。 giam ba ngày.
Ý nghĩa của 禁闭 khi là Động từ
✪ cấm đoán; giam; giam cầm; giam giữ; giam hãm
把犯错误的人关在屋子里让他反省,是一种处罚
- 关禁闭
- giam cầm.
- 禁闭 三天
- giam ba ngày.
✪ phạt giam
关押; 监禁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁闭
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 弗罗 里 达州 禁 了 丁字裤 比基尼
- Florida cấm mặc bikini thông.
- 禁受 考验
- chịu đựng thử thách.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 有 干 例禁
- có lệnh cấm.
- 关禁闭
- giam cầm.
- 禁闭 三天
- giam ba ngày.
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁闭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禁›
闭›